Tại thị trường Việt Nam hiện, đối với dòng xe lu rung mới chúng ta có thể kể đến các thương hiệu khá phổ người dùng có thể biết đến như: Sakai, Hamm, Dynapac, Bomag,..
Từ năm 2015, trên thị trường bắt đầu xuất hiện thêm một sản phẩm mới với nhãn hiệu CASE do Công ty Cổ phần thiết bị Tín Quang độc quyền phân phối.
CASE Construction Equipment là một trong những tập đoàn về máy công trình hàng đầu của Mỹ, được thành lâp từ năm 1842, Với bề dày kinh nghiệm dòng sản phẩm CASE rất đa dạng bao gồm: Máy đào bánh xích, Xe lu rung, Máy xúc đào liên hợp, Máy xúc lật, máy san gạt, máy ủi,..
Ở bài viết này chúng tôi tập trung so sánh thông số kỹ thuật của phân khúc xe lu rung 11 tấn, cụ thể là model 1107EX-D của CASE và CA250D của Dynapac. Cả hai dòng xe lu rung này đều được CASE và Dynapac lắp ráp tại nhà máy đặt tại Ấn Độ.
CASE 1107EX-D
Dynapac CA250D
Xe lu rung CASE model 1107EX-D là dòng có tải trọng 11 tấn, lực rung lớn nhất lên đến 28 tấn, động cơ FPT tiết kiệm nhiên liệu, thiết kế máy dễ dàng bảo trì, sửa chữa, khoan lái cao thoải mái cho người vận hành, dễ dàng quan sát.
Bảng so sánh thông số kỹ thuật
Thông số | CASE | DYNAPAC |
MODEL | 1107EX D | CA 250D |
Động cơ | S8000 | 4BT 3.9C |
BSIII | Không đề cập | |
FPT | Cummins | |
Công suất động cơ HP@2500 RPM |
100 | 102 |
Dung tích xy lanh (cc) | 3900 | Không đề cập |
Momen xoăn lớn nhất @ MAX RPM ( N.m.) |
458 @ 1300 rpm | Không đề cập |
Hệ thống làm mát | Chất lỏng | Chất lỏng |
Tải trọng (kg) | 11030 | 11200 |
Tải trọng cầu trước (kg) | 6470 | 6300 |
Tải trọng cầu sau (kg) | 4670 | 4900 |
Tải trọng tuyến tính cầu trước (kg/cm) | 30 | 30 |
Tần số rung (HZ) | 31 | 33 |
34 | 33 | |
Biên độ rung (mm) | 1.8 | 1.7 |
0.8 | 0.8 | |
Lực ly tâm trước/sau | 264 kN | 248 |
146 kN | 121 | |
TOTAL APPLIED FORCE | 33357 | NA |
21358 | NA | |
Toốc độ di chuyển khi làm việc | 0-5.5 KMPH | 0-10 KMPH |
Tốc độ di chuyển | 0-11.5 KMPH | 0-10 KMPH |
Khả năng leo dốc (%) | 36 | 57% |
Bán kính quay (m) | 3.65 | 3.1 |
Góc dao động của trống lu | ±15˚ | ±9˚ |
Góc lái | ±37˚ | ±38˚ |
Thùng nhiên liệu (lít) | 235 | 250 |
Thùng dầu thủy lực (lít) | 70 | Không đề cập |
Thùng dầu (cát te) động cơ (lít) | 9.5 | Không đề cập |
Thùng chứa chất làm mát | 18 | Không đề cập |
Kích thước chung | ||
Chiều dài(mm) | 5508 | 5550 |
Chiều rộng(mm) | 2324 | 2324 |
chiều cao (mm) | 3373 | 2952 |
Chiều rộng trống lu (mm) | 2150 | 2130 |
Khoảng cách hai trục bánh xe (mm) | 3003 | 2879 |
Bề dày trống lu(mm) | 32 | 25 |
Đường kính trống lu (mm) | 1500 | 1523 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 382 | 453 |
Xe lu rung CASE 1107EX-D sử dụng động cơ FPT (Tiền thân là tập đoàn Fiat) mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, dễ dàng bảo trì. FPT hiện nay là một trong 4 tập đoàn sản xuất động cơ lớn nhất trên toàn cầu.
Với dòng model S8000 này được trang bị công suất động cơ lên đến 100Hp, momen xoắn cực cực đại lên đến 458Nm/1300 rpm, thông số momen xoắn lớn nhất trong các động cơ cùng phân khúc, ý nghĩa của momen xoắn là đặc trưng của khả năng chịu tải, thể hiện sức mạnh của động cơ.
Lực ly tâm trước của CASE lên đến 264 kN, trong khi đó của Dynapac 248kN, tổng lực tác dụng cao hơn giúp khả năng cao hơn giúp độ đầm nén cao hơn. Lực rung cực đại của CASE lên đến gần 28 tấn, trong khi đó của Dynapac là 26 tấn.
Độ dày của trống lu CASE lên đến 32mm, lớn nhất trong các phân khúc trên thị trường, giúp kéo dài tuổi thọ của trống lu, nâng cao khả năng đầm nén vật liệu.
Xe lu rung CASE Với chi phí đầu tư thấp, hiệu quả làm việc của thiết bị tương đương đang phân phối trên thị trường. Sẽ là sự lựa chọn đáng cân nhắc cho khách hàng.
Mọi chi tiết về sản phẩm, chương trình khuyến mãi, hỗ trợ thanh toán của hãng và nhà phân phối.
Quý khách hàng vui lòng liên hệ, Hotline: 0903.102.884 để biết thêm chi tiết.